Dự đoán điểm chuẩn các trường Quân đội 2024 sau công bố điểm sàn lên đến 24 điểm

Trường/Đối tượng

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn Ghi chú 1. HỌC VIỆN HẬU CẦN A00A01 Miền Bắc Thí sinh Nam Xét tuyển HSG bậc THPT 24,49 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24,68 Thí sinh mức 24,68 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Thí sinh Nữ Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26,01 Miền Nam Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 21,70 Thí sinh Nữ Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 25,60 2. HỌC VIỆN HẢI QUÂN A00A01 Thí sinh Nam miền Bắc 23,70 Thí sinh Nam miền Nam 24,10 3. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG a) Ngành Biên phòng C00A01 Tổ hợp A01 Thí sinh Nam miền Bắc 23,86 Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) 20,45 Thí sinh Nam Quân khu 5 21,95 Thí sinh Nam Quân khu 7 23,09 Thí sinh Nam Quân khu 9 21,25 Tổ hợp C00 Thí sinh Nam miền Bắc 26,99 Thí sinh mức 26,99 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) 22,75 Thí sinh mức 22,75 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Thí sinh Nam Quân khu 5 25,57 Thí sinh mức 25,57 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Thí sinh Nam Quân khu 7 24,87 Thí sinh Nam Quân khu 9 25,75 Thí sinh mức 25,75 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50. b) Ngành Luật C00 Thí sinh Nam miền Bắc 27,47 Thí sinh mức 27,47 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00. Thí sinh Nam miền Nam 25,50 4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ a) Ngôn ngữ Anh Cộng ngành D01 Thí sinh Nam Xét tuyển HSG bậc THPT 25,38 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 25,57 Thí sinh Nữ Xét tuyển HSG bậc THPT 26,02 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 27,46 b) Ngôn ngữ Nga D01D02 Thí sinh Nam 23,81 Thí sinh Nữ Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26,38 c) Ngôn ngữ Trung Quốc D01D04 Thí sinh Nam 24,73 Thí sinh Nữ Xét tuyển HSG bậc THPT 26,34 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 27,97 d) Quan hệ quốc tế D01 Thí sinh Nam Xét tuyển HSG bậc THPT 25,40 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26,17 Thí sinh Nữ Xét tuyển HSG bậc THPT 27,14 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 27,97 đ) Trinh sát kỹ thuật A00A01 Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển HSG bậc THPT 24,30 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 25,10 Thí sinh mức 25,10 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40. Thí sinh Nam miền Nam 24,25 5. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 A00A01 Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 21,10 6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 A00A01 Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) 24,07 Thí sinh Nam Quân khu 5 19,95 Thí sinh Nam Quân khu 7 22,15 Thí sinh Nam Quân khu 9 22,00 Thí sinh mức 22,00 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. 7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH A00A01 Thí sinh Nam miền Bắc 22,75 Thí sinh mức 22,75 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. Thí sinh Nam miền Nam 22,30 8. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN A00A01 Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển HSG bậc THPT 21,20 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 22,80 Thí sinh mức 22,80 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,25. Thí sinh Nam miền Nam 22,94 9. TRƯỜNG SQ TĂNG THIẾT GIÁP A00A01 Thí sinh Nam miền Bắc 22,80 Thí sinh mức 22,80 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,00. Thí sinh Nam miền Nam 21,45 10. TRƯỜNG SQ KHÔNG QUÂN A00A01 Đào tạo Phi công quân sự Thí sinh Nam (cả nước) 21,10 11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ A00A01 Thí sinh Nam miền Bắc 20,95 Thí sinh Nam miền Nam 22,55 Thí sinh mức 22,55 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. 12. HỌC VIỆN PK-KQ A00A01 Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử Thí sinh Nam miền Bắc 22,45 Thí sinh Nam miền Nam 22,00 Thí sinh mức 22,00 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. 13. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ A00A01 Miền Bắc Thí sinh Nam Xét tuyển HSG bậc THPT 22,05 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24,91 Thí sinh mức 24,91 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Thí sinh Nữ Xét tuyển HSG bậc THPT 25,85 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26,87 Thí sinh mức 26,87 điểmTiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40. Miền Nam Thí sinh Nam Xét tuyển HSG bậc THPT 24,26 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24,42 Thí sinh Nữ Xét tuyển HSG bậc THPT 24,87 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26,28 14. HỌC VIỆN QUÂN Y a) Bác sỹ đa khoa A00B00 Miền Bắc Thí sinh Nam Xét tuyển HSG bậc THPT 22,65 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 25,15 Thí sinh Nữ Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 27,17 Miền Nam Thí sinh Nam Xét tuyển HSG bậc THPT 23,28 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24,91 Thí sinh Nữ Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 27,10 b) Dược học A00 Miền Bắc Thí sinh NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 23,19 Thí sinh NữXét tuyển HSG bậc THPT 25,84 Miền Nam Thí sinh NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 23,20 Thí sinh NữXét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 25,43 c) Y học dự phòng B00 Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 25,50 Thí sinh Nam miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24,60 Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên. 15. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ a) Tổ hợp C00 Thí sinh Nam miền Bắc Tuyển thẳng HSG Quốc gia(đã xác nhận nhập học) Xét tuyển HSG bậc THPT 25,05 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 27,62 Thí sinh Nam miền Nam Tuyển thẳng HSG Quốc gia(đã xác nhận nhập học) Xét tuyển HSG bậc THPT 23,93 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26,27 Thí sinh mức 26,27 điểm.Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 9,25. b) Tổ hợp A00 Thí sinh Nam miền Bắc 19,55 Thí sinh Nam miền Nam 19,80 c) Tổ hợp D01 Thí sinh Nam miền Bắc 24,20 Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển HSG bậc THPT 22,60 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 23,75 16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG A00A01 Thí sinh Nam miền Bắc 18,05 Thí sinh Nam miền Nam 22,45 17. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH A00A01 Thí sinh Nam miền Bắc 16,25 Thí sinh Nam miền Nam 23,20


Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *