Thời gian nhập học Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2024

7220201

Ngôn ngữ Anh

24,5

7220201E

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

16,5

7340405A

Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến

21,5

7380101

Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

21

7460108A

Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến

24

7480102A

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến

20

748020101A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến

21,5

748020101E

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

16

748020104A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến

21,5

748020105A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến

18

748020106A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến

17

7510104A

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến

23

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến

24

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

24

7510605A

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến

24

7510605E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

17

7520103A

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến

19

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

15

7520130A

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến

22

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

20

7520207A

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến

20

7520216A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

20

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

19

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)

19

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

15

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)

17

758030101A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến

19

758030103A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến

19

7580302A

Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến

19

784010101A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến

22

784010102A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến

22

784010401A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến

22

784010402A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến

22

7840106

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

19

784010604A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến

20

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

16

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

16

784010609A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến

21


Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *